Cập nhật lúc: 17:04 05-11-2017 Mục tin: Đề thi giữa kì 1 lớp 6
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Anh THCS Hải Yến 2017 - 2018
Practice Test
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. |
A. kind |
B. confident |
C. nice |
D. like |
2. |
A. request |
B. project |
C. neck |
D. exciting |
3. |
A. foot |
B. book |
C. food |
D. look |
4. |
A. finger |
B. leg |
C. neck |
D. elbow |
5. |
A. creative |
B. think |
C. idea |
D. big |
II. Choose the best answers.
1. Can you _________ me the apple, please?
A. move |
B. pass |
C. have |
D. turn |
2. She is always ____________ at school and help other students with their homework.
A. hard |
B. hardly |
C. hard-working |
D. work hard |
3. Diana is in the art club. She likes to paint pictures, and everyone enjoys them. She is very _
A. shy |
B. kind |
C. funny |
D. creative |
4. The film is very ________, and we can’t see all of it.
A. boring |
B. easy |
C. exciting |
D. wonderful |
5. Our class is going to _________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. take |
B. pass |
C. go |
D. have |
6. It’s _________ to go home. It’s so late.
A. now |
B. time |
C. sure |
D. like |
7. My brother has _________ short ________ hair.
A. a – straight |
B. 0 – long |
C. 0 – curly |
D. a – black |
8. Linda has ________ hair and big ________ eyes.
A. blonde – blue |
B. blonde – small |
C. a black – blue |
D. black – long |
III. Write the words under the pictures. (They all begin with p or b)
IV. Rewrite the sentences, using “haveor has".
1. My hair is black. -> ………………………………………………………………………………………………
2. Mrs Huyen’s eyes are round and black. -> ………………………………………………………
3. His eyes are blue. -> …………………………………………………………………………………………..
4. Her cheeks are chubby. -> …………………………………………………………………………………
5. Miss Huong face is round. -> ………………………………………………………................................
6. My nose is big. -> …………………………………………………………………………………………..
V. Fill in the blank with the correct verb.
1. She ____________ an oval face. 2. ___________ Mai’s hair long or short? It _________ short. 3. Mai _________ short black hair. |
4. I ________ tall and thin. 5. Tan ___________ an athlete. He ________ very strong. 6. What colour _______ Nam’s eyes? |
VI. Fill in the blanks with the missing words: is, has, or wear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin (1) _________ short and slim. He (2) _________ glasses and he (3) _________ blue eyes. His hair (4) ________ blown and curly.
Tom (5) ________ short and slim. He (6) _________ glasses and he (7) _________ green eyes. His hair (8) __________ long, brown and wavy.
Paul (9) _________ tall. He doesn’t (10) _________ glasses. He(11) _________brown eyes, and his hair (12) _________ brown and curly.
Ben (13) ________ short. He (14) _________brown eyes and his hair (15) _______ long, black and traight.
VII. Fill in the blank with the correct adjective from the box.
hard-working boring funny talkative friendly shy creative confident clever kind |
1. It is _____________ to sit on the plane with nothing to read.
2. I’m not very _____________ at Maths. I often make mistake in calculations.
3. Everyone is _____________ to me. They often help me when I need.
4. She is often _____________ at school, and she always get good marks.
5. The teacher wants the students to feel ___________ about asking questions when they don’t understand.
6. She always has a _____________ smile with everyone.
7. Children are often ____________ of people they don’t know.
8. He’s a little bit ____________: he like to talk a lot.
9. It’s a really ____________ film; everyone laughs a lot.
10. She’s very ____________ - she writes poetry and paints.
VIII. Read the passage, and decide whether the statements are (T) or false (F).
Lan is a student in grade 6. She is tall and thin. She is light but she is not weak. She has an oval face and chubby cheeks. Her hair is long and black. Her nose isn’t big. It’s small. She has brown eyes and white teeth. She’s very nice.
1. Lan has long black hair. ______ 2. She is thin and weak. ______ 3. Her cheeks are chubby. ______ |
4. Her nose is big. _____ 5. Her eyes are black. _____ 6. She has white teeth. _____ |
IX. Write questions for the underlined part.
1. They are visiting a milk farm on Saturday. ______________________________________?
2. Yes, there are four windows in my classroom. ___________________________________?
3. I’m going to the judo club with my brother. ___________________________________?
4. We’re working on our school project. ___________________________________?
Theo TTHN
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Đề thi kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025 môn Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 6 của Sở GD Bắc Ninh gồm có 2 trang cụ thể như sau:
Tham khảo dưới đây đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2023 - 2024 trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án chi tiết).
Sở GD Bắc Ninh đăng tải đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Anh năm học 2023 - 2024 có đáp án chi tiết đăng tải dưới đây các em tham khảo.
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2023 - 2024 trường THCS Phong Nha phía dưới.
Đề thi giữa kì 1 năm học 2022-2023 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên, Quảng Nam có đáp án chi tiết.
Các em cùng tham khảo đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh năm học 2022 - 2023 trường THCS Long Biên, quận Long Biên, Hà Nội được cập nhật phía dưới.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, Hà Nội có đáp án chi tiết.
Các em cùng tham khảo đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội.
Nội dung đề thi giữa kì 1 năm 2021 trường THCS Hồng Quỳnh môn Tiếng Anh lớp 6 gồm các phần như sau:
Đề thi giữa kì 1 năm học 2021 - 2022 TP Bà Rịa lớp 6 môn Tiếng Anh (Đề tham khảo) như sau: